Thực đơn
Giường Từ nguyênTừ giường trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Hán thượng cổ 床 (có nghĩa là giường).[3] William H. Baxter và Laurent Sagart phục nguyên âm tiếng Hán thượng cổ của từ 床 là /*k.dzraŋ/. Chữ Hán 床 có âm Hán Việt là sàng.[4]Phía trước giường cũng được gọi là sàng tiền.
Thực đơn
Giường Từ nguyênLiên quan
Giường Giường trẻ em Giường tường Giường trại Giường gấp Giọng nói (phim truyền hình) Giống vật nuôi Việt Nam Giọng hát Việt nhí (mùa 2) Giọng hát Việt nhí (mùa 8) Giọng hát ViệtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giường http://www.merriam-webster.com/dictionary/bed http://www.thefreedictionary.com/BEd https://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85012788 https://d-nb.info/gnd/4006250-8 https://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00576741 https://www.wikidata.org/wiki/Q42177#identifiers https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Beds?u...